Bạn đang ôn luyện IELTS và muốn “ăn điểm” từ vựng trong bài thi Speaking và Writing? Vậy thì đừng bỏ qua “Exasperated” – một tính từ “xịn sò” giúp bạn diễn đạt sự thất vọng, bực tức một cách “sang chảnh” hơn.
trananhkhang.com
Explanation (Giải thích)
Exasperated (adj): Là một tính từ trong tiếng Anh, dùng để miêu tả cảm xúc vô cùng bực bội, khó chịu, chán nản đến mức gần như mất hết kiên nhẫn.
Review (Ôn tập)
Hãy sử dụng từ vựng “Exasperated” này trong các câu của bạn để nhớ lâu hơn. Dưới đây là một vài câu ví dụ:
1. The mother was exasperated by her child’s constant whining.
2. The mechanic was exasperated after trying to fix the car for hours.
Exercise (Bài tập)
1. Điền từ:
The customer became increasingly ______________ after being put on hold for the fifth time.
a) Delighted
b) Amused
c) Exasperated
d) Relaxed
2. Viết lại câu:
The constant interruptions during the meeting were very annoying. (Sử dụng “Exasperated”)
=> ____________________________________________________
3. Chọn đáp án đúng:
Which of the following situations would most likely make someone feel exasperated?
a) Receiving a surprise gift.
b) Winning a lottery.
c) Having their flight delayed for the third time.
d) Enjoying a delicious meal.
4. Đặt câu:
Sử dụng từ “Exasperated” trong một câu miêu tả cảm xúc của một người khi bị mắc kẹt trong tình trạng tắc đường nghiêm trọng.
=> ____________________________________________________
5. Tìm từ đồng nghĩa:
Which word is closest in meaning to “Exasperated”?
a) Excited
b) Content
c) Infuriated
d) Peaceful
Bạn đang tìm kiếm khóa học IELTS Bình Tân, Quận 6 chất lượng để nâng cao vốn từ vựng và tự tin chinh phục bài thi IELTS? IELTS Master Engonow tự hào là trung tâm đào tạo IELTS tiên phong ứng dụng Trí Tuệ Nhân Tạo sẽ giúp bạn hiện thực hóa mục tiêu này.
Hy vọng thông tin trên sẽ có ích cho những bạn học đang trong quá trình chinh phục IELTS. Chúc các bạn học tốt.
KHANG IELTS- TỰ HỌC IELTS THEO PHƯƠNG PHÁP ỨNG DỤNG 4.0 – CẢI THIỆN TỪ MẤT GỐC (Hotline: 0969.979.099)
Xem thêm: Nâng Cấp Vốn Từ Vựng IELTS: Những Từ Vựng Đồng Nghĩa “Interesting”