Khám phá kho tàng từ vựng đồng nghĩa với “Hard”

Việc sở hữu một vốn từ vựng phong phú và khả năng vận dụng linh hoạt các từ đồng nghĩa là yếu tố then chốt để đạt được điểm số cao. Sử dụng lặp đi lặp lại một từ, chẳng hạn như “hard”, có thể khiến bài nói hoặc bài viết của bạn trở nên đơn điệu và thiếu ấn tượng. Nhằm hỗ trợ thí sinh nâng cao năng lực ngôn ngữ, bài viết này sẽ phân tích sâu về các từ đồng nghĩa với “hard”, đồng thời cung cấp các ví dụ minh họa cụ thể trong ngữ cảnh, giúp người học hiểu rõ và vận dụng hiệu quả vào bài thi.

trananhkhang.com

  • những từ vựng đồng nghĩa với hard
  • những từ vựng đồng nghĩa với hard
  • những từ vựng đồng nghĩa với hard
  • những từ vựng đồng nghĩa với hard
  • những từ vựng đồng nghĩa với hard
  • những từ vựng đồng nghĩa với hard
  • những từ vựng đồng nghĩa với hard
  • những từ vựng đồng nghĩa với hard
  • những từ vựng đồng nghĩa với hard
Explanation (Giải thích)

Dưới đây là những từ vựng đồng nghĩa với “Hard”:

  1. Difficult: Khó khăn, gian nan
  2. Challenging: Thách thức, đòi hỏi cố gắng
  3. Tough: Khó nhằn, khắc nghiệt
  4. Demanding: Đòi hỏi cao, khắt khe
  5. Tricky: Khó khăn, phức tạp, đòi hỏi sự khéo léo
  6. Complex: Phức tạp, rắc rối
  7. Complicated: Phức tạp, khó hiểu
  8. Laborious: Khó nhọc, tốn công sức
Review (Ôn tập) 

Hãy sử dụng những từ vựng đồng nghĩa “Hard” này trong các câu của bạn để nhớ lâu hơn. Dưới đây là một vài câu ví dụ:

  1. The hikers found the final ascent to the summit incredibly difficult due to the icy conditions and the thin air at that altitude.
  2. Teaching a class of thirty energetic five-year-olds can be extremely challenging, but it’s also very rewarding.
  3. Although she had trained for months, the marathon proved to be a tough physical and mental test.
  4. The role of a surgeon is incredibly demanding, requiring years of training and the ability to remain calm under pressure.
  5. Negotiating the narrow, winding roads in the mountains was a tricky task, especially in the heavy rain.
  6. They’re trying to solve a complex problem with no easy answers.
  7. The instructions for assembling the furniture were so complicated that I gave up.
  8. Translating the ancient manuscript was a laborious task that took many years.
Exercise (Bài tập)

Chọn từ đồng nghĩa phù hợp để thay thế cho từ “Hard” trong các câu sau:

1. The hike up the mountain was very ______, with steep inclines and rocky terrain.

a) Common

b) Jobless

c) Qualified

d) Tough

2. She found the instructions for programming the VCR to be incredibly ______.

a) Complicated

b) Rich

c) Reasonable

d) Generous

3. The surgery was ______, requiring great skill and precision from the surgeon.

a) Exciting

b) Bustling

c) Demanding

d) Various

4. It was a ______ decision to leave her job and start her own business.

a) Appealing

b) Convenient

c) Difficult

d) Selfish

5. The project was ______, involving many different stages and requiring input from various teams.

a) Challenging

b) Comfortable

c) Vibrant

d) Friendly

Bạn đang tìm kiếm khóa học IELTS Bình Tân, Quận 6 chất lượng để nâng cao vốn từ vựng và tự tin chinh phục bài thi IELTS? IELTS Master Engonow tự hào là trung tâm đào tạo IELTS tiên phong ứng dụng Trí Tuệ Nhân Tạo sẽ giúp bạn hiện thực hóa mục tiêu này.

Hy vọng thông tin trên sẽ có ích cho những bạn học đang trong quá trình chinh phục IELTS. Chúc các bạn học tốt.

KHANG IELTS- TỰ HỌC IELTS THEO PHƯƠNG PHÁP ỨNG DỤNG 4.0 – CẢI THIỆN TỪ MẤT GỐC (Hotline: 0969.979.099)

Xem thêm: Nâng Cao Năng Lực với Thành Ngữ Chủ Đề “Success”

Related Posts

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Địa chỉ

119 Phùng Tá Chu, P. An Lạc A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.

107 đường số 5, P. Bình Trị Đông B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.

117/15S Hồ Văn Long, P. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.

Giờ làm việc

Thứ Hai – Thứ Sáu: từ 17:00 đến 21:00

Thứ Bảy – Chủ Nhật: từ 08:00 đến 19:30