Nâng Cao Vốn Từ Vựng Với Chủ Đề “Travel”

Bạn có đang ấp ủ giấc mơ du lịch vòng quanh thế giới, khám phá những vùng đất mới và trải nghiệm những nền văn hóa độc đáo? IELTS chính là chiếc chìa khóa vàng để mở ra cánh cửa đến với giấc mơ đó! Nhưng trước khi “xách balo lên và đi”, hãy cùng IELTS Master – Engonow trang bị cho mình vốn từ vựng “xịn sò” về chủ đề “Travel” để chinh phục IELTS nhé!

trananhkhang.com

  • những từ vựng chủ đề travel
  • những từ vựng chủ đề travel
  • những từ vựng chủ đề travel
Explanation (Giải thích)

Dưới đây là những từ vựng chủ đề “Travel”:

  1. Travel: đi du lịch
  2. Visit: thăm
  3. Explore: khám phá
  4. Wander: lang thang
  5. Journey: hành trình
  6. Cruise: du ngoạn bằng tàu biển
  7. Trek: đi bộ đường dài
  8. Backpack: đi du lịch bụi
  9. Destination: điểm đến
  10. Passport: hộ chiếu
  11. Visa: thị thực
  12. Luggage: hành lý
  13. Accommodation: chỗ ở
  14. Guidebook: sách hướng dẫn du lịch
  15. Adventure: cuộc phiêu lưu
  16. Exploration: khám phá
  17. Experience: trải nghiệm
Review (Ôn tập) 

Hãy sử dụng những từ vựng chủ đề “Travel” này trong các câu của bạn để nhớ lâu hơn. Dưới đây là một vài câu ví dụ:

  1. I love to travel and experience new cultures.
  2. We’re going to visit the Louvre Museum while we’re in Paris.
  3. They spent the day exploring the ancient ruins.
  4. We wandered around the city center, admiring the architecture.
  5. The journey across the mountains was long and arduous.
  6. They went on a cruise to the Caribbean islands.
  7. We’re planning to trek through the Himalayas next year.
  8. She decided to backpack around Southeast Asia after graduating.
  9. Our final destination is a secluded beach in Thailand.
  10. Don’t forget to renew your passport before your trip.
  11. You’ll need a visa to enter that country.
  12. Please make sure your luggage is properly tagged.
  13. We booked our accommodation online.
  14. The guidebook provided useful information about local customs.
  15. Their trip was full of adventure, from white-water rafting to bungee jumping.
  16. The exploration of space has led to many scientific discoveries.
  17. Traveling provides valuable life experiences.
Exercise (Bài tập)

Hãy chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau:

Câu 1: They decided to __________ through the jungle, hoping to discover hidden waterfalls and ancient ruins.

a) Wander

b) Trek

c) Visit

d) Cruise

Câu 2: Before you travel internationally, make sure your __________ is valid and you have obtained the necessary __________.

a) Luggage – Guidebook

b) Passport – Visa

c) Accommodation – Destination

d) Adventure – Experience

Câu 3: After months of planning, they finally embarked on their __________, a backpacking trip across Southeast Asia.

a) Experience

b) Exploration

c) Journey

d) Accommodation

Câu 4: She used a __________ to navigate the city and find the best restaurants and attractions.

a) Guidebook

b) Passport

c) Luggage

d) Visa

Câu 5: He dreamed of going on a __________ to Alaska to see the glaciers and wildlife.

a) Trek

b) Cruise

c) Backpack

d) Wander

Bạn đang tìm kiếm khóa học IELTS Bình Tân, Quận 6 chất lượng để nâng cao vốn từ vựng và tự tin chinh phục bài thi IELTS? IELTS Master Engonow tự hào là trung tâm đào tạo IELTS tiên phong ứng dụng Trí Tuệ Nhân Tạo sẽ giúp bạn hiện thực hóa mục tiêu này.

Hy vọng thông tin trên sẽ có ích cho những bạn học đang trong quá trình chinh phục IELTS. Chúc các bạn học tốt.

KHANG IELTS- TỰ HỌC IELTS THEO PHƯƠNG PHÁP ỨNG DỤNG 4.0 – CẢI THIỆN TỪ MẤT GỐC (Hotline: 0969.979.099)

Xem thêm: Nâng Cao Vốn Từ Vựng: Những Cặp Từ Trái Nghĩa Chủ Đề “Economy”

Related Posts

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Địa chỉ

119 Phùng Tá Chu, P. An Lạc A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.

107 đường số 5, P. Bình Trị Đông B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.

117/15S Hồ Văn Long, P. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.

Giờ làm việc

Thứ Hai – Thứ Sáu: từ 17:00 đến 21:00

Thứ Bảy – Chủ Nhật: từ 08:00 đến 19:30